Thang cáp - Cable ladder

Thang cáp - Cable ladder

  • APH00557

Các tính năng

Đặc tính tiêu chuẩn:

+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.

+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.

+ Kích thước chiều rộng: 75 ÷ 1500mm.

+ Kích thước chiều cao: 50 ÷ 200mm.

+ Độ dày vật liệu: 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.

+ Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.

 

Các thành phần của hệ thống thang cáp:

Thang cáp, thang cáp điện Khớp nối chữ T thang cáp, thang cáp điện Khớp nối chữ thập thang cáp, thang cáp điện
THANG CÁP KHỚP CHỮ T THANG CÁP KHỚP CHỮ THẬP THANG CÁP

 

Khớp nối chữ L điều hướng thang cáp, thang cáp điện Co lên thang cáp, thang cáp điện Co xuống thang cáp, thang cáp điện
KHỚP CHỮ L THANG CÁP CO LÊN THANG CÁP CO XUỐNG THANG CÁP

 

 

Máng cáp - Trunking

Máng cáp (Cable trunking) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...

Máng cáp, máng cáp điện

Hình ảnh minh họa: Máng cáp điện

 

Đặc tính tiêu chuẩn:

+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.

+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.

+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800mm.

+ Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200mm.

+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.

+ Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.

 

Các thành phần của hệ thống máng cáp: 

 Máng cáp, máng cáp điệnKhớp nối chữ T máng cáp, máng cáp điện Khớp nối chữ thập máng cáp, máng cáp điện
MÁNG CÁP KHỚP CHỮ T MÁNG CÁP  KHỚP CHỮ THẬP MÁNG CÁP 

 

Khớp nối chữ L điều hướng máng cáp, máng cáp điện Co lên máng cáp, máng cáp điện Co xuống máng cáp, máng cáp điện
KHỚP CHỮ L MÁNG CÁP CO LÊN MÁNG CÁP CO XUỐNG MÁNG CÁP
 

 

Khay cáp - Cable tray

Khay cáp (Cable tray) là khay dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...

Khay cáp, khay cáp điện

Hình ảnh minh họa: Khay cáp điện

 

Đặc tính tiêu chuẩn:

+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.

+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.

+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800mm

+ Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200mm.

+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.

+ Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.

 

Các thành phần của hệ thống khay cáp: 

 Khay cáp, khay cáp điệnKhớp nối chữ T khay cáp, khay cáp điện Khớp nối chữ thập khay cáp, khay cáp điện
KHAY CÁP KHỚP CHỮ T KHAY CÁP  KHỚP CHỮ THẬP KHAY CÁP 

 

Khớp nối chữ L điều hướng khay cáp, khay cáp điện Co lên khay cáp, khay cáp điện Co xuống khay cáp, khay cáp điện